Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Điện Biên
Ngày 10/9/2020 Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Quyết định Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
- Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 832 thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và 955 thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, thay thế Quyết định số 1067/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 của UBND tỉnh Điện Biêncông bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Điện Biên.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH ĐIỆN BIÊN
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Tiếp nhận hồ sơ qua DV BCCI |
Trả kết quả qua DV BCCI |
Mức phí và lệ phí cho từng TTHC |
I |
SỞ XÂY DỰNG (17 TTHC) |
|||
1 |
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
Có |
Có |
1.000.000 đồng/chứng chỉ |
2 |
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III |
Có |
Có |
500.000 đồng/chứng chỉ |
3 |
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III (về lĩnh vực hoạt động và hạng) |
Có |
Có |
500.000 đồng/chứng chỉ |
4 |
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài |
Có |
Có |
150.000 đồng/chứng chỉ |
5 |
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III |
Có |
Có |
300.000 đồng/chứng chỉ; 450.000 đ/lượt sát hạch |
6 |
Cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III |
Có |
Có |
300.000 đồng/chứng chỉ; 450.000 đ/lượt sát hạch |
7 |
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III |
Có |
Có |
150.000 đồng/chứng chỉ; 450.000 đ/lượt sát hạch |
8 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (đối với trường hợp bị thu hồi quy định tại điểm b, c, d Khoản 2 Điều 44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP): do giả mạo giấy tờ trong hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề, cho thuê, cho mượn, thuê, mượn hoặc cho người khác sử dụng chứng chỉ hành nghề, sửa chữa, tẩy xóa làm sai lệch nội dung chứng chỉ hành nghề |
Có |
Có |
300.000 đồng/chứng chỉ; 450.000 đ/lượt sát hạch |
9 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn) |
Có |
Có |
150.000 đồng/chứng chỉ; 450.000 đ/lượt sát hạch |
10 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp |
Có |
Có |
Không có |
11 |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. |
Có |
Có |
Nhà ở riêng lẻ của nhân dân (thuộc đối tượng phải cấp phép): 50.000đ/1 giấy phép, Công trình khác 100.000đ/1 giấy phép |
12 |
Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. |
Có |
Có |
Nhà ở riêng lẻ của nhân dân (thuộc đối tượng phải cấp phép): 50.000đ/1 giấy phép, Công trình khác 100.000đ/1 giấy phép |
13 |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. |
Có |
Có |
10.000đ/ 1 giấy phép |
14 |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. |
Có |
Có |
10.000đ/ 1 giấy phép |
15 |
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. |
Có |
Có |
Nhà ở riêng lẻ của nhân dân (thuộc đối tượng phải cấp phép): 50.000đ/1 giấy phép, Công trình khác 100.000đ/1 giấy phép |
16 |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. |
Có |
Có |
Nhà ở riêng lẻ của nhân dân (thuộc đối tượng phải cấp phép): 50.000đ/1 giấy phép, Công trình khác 100.000đ/1 giấy phép |
17 |
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh |
Có |
Có |
20% so với chi phí lập nhiệm vụ quy hoạch |
Văn phòng SXD
Nguồn tin: Sở Xây dựng Điện Biên